Chương trình đào tạo tiến sĩ
Trang chủ >
ĐÀO TẠO >
Chương trình đào tạo tiến sĩ >
|
Danh mục các chương trình đào tạo tiến sĩ tại ĐHQGHN
(Cập nhật tháng 2/2020) STT | Mã chuyên ngành đào tạo | Tên chuyên ngành đào tạo | Chuẩn | CLC theo đặc thù đơn vị | Tổng | 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 47 | 0 | 47 | 1 | | Toán giải tích | 1 | | 1 | 2 | | Phương trình vi phân và tích phân | 1 | | 1 | 3 | | Đại số và lí thuyết số | 1 | | 1 | 4 | | Hình học - Tô pô | 1 | | 1 | 5 | | Toán ứng dụng | 1 | | 1 | 6 | | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học | 1 | | 1 | 7 | | Cơ sở toán cho Tin học | 1 | | 1 | 8 | | Cơ học vật rắn | 1 | | 1 | 9 | | Cơ học chất lỏng và chất khí | 1 | | 1 | 10 | | Vật lí lí thuyết và vật lí toán | 1 | | 1 | 11 | | Vật lí chất rắn | 1 | | 1 | 12 | | Vật lí vô tuyến và điện tử | 1 | | 1 | 13 | | Vật lí nguyên tử và hạt nhân | 1 | | 1 | 14 | | Quang học | 1 | | 1 | 15 | | Vật lí địa cầu | 1 | | 1 | 16 | | Vật lí Nhiệt | 1 | | 1 | 17 | | Hóa vô cơ | 1 | | 1 | 18 | | Hóa hữu cơ | 1 | | 1 | 19 | | Hóa phân tích | 1 | | 1 | 20 | | Hóa lí thuyết và hóa lí | 1 | | 1 | 21 | | Hóa môi trường | 1 | | 1 | 22 | | Hóa dầu | 1 | | | | |