TT
|
Đơn vị đào tạo
|
Đơn vị đào tạo nước ngoài
|
Quốc gia
|
Trình độ đào tạo
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Ghi chú
|
1
|
Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN
|
Đại học Troy
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Quản trị Kinh doanh
|
|
2
|
Đại học Massey - New Zealand
|
New zealand
|
Cử nhân
|
Kinh tế - Tài chính
|
|
3
|
Trường Đại học Benedictine
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
|
4
|
Đại học Troy
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
|
5
|
Đại học Uppsala
|
Thụy Điển
|
Thạc sĩ
|
Quản lý công
|
|
6
|
ĐH North Central
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh
|
7
|
Hoa Kỳ
|
Tiến sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh
|
8
|
Đại học Massey - New Zealand
|
New zealand
|
Tiến sĩ
|
Kinh tế, Tài chính
|
Dừng tuyển sinh
|
9
|
ĐH Paris 12 _Pháp
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Thẩm định kinh tế và Quản lý dự án quốc tế
|
Dừng tuyển sinh
|
10
|
Trường Đại học Benedictine
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
|
Dừng tuyển sinh
|
11
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN
|
Đại học Picardie Jules Verne
|
Pháp
|
Cử nhân
|
Kinh tế - Quản lý
|
|
12
|
Đại học Southern New Hampshire
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Kinh tế -Tài chính, Kế toán - Tài chính
|
|
13
|
Đại học SP Thiểm Tây
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Tiếng Hán
|
|
14
|
Đại học SP Hoa Đông
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Tiếng Hán-Thương mại
|
|
15
|
Trường ĐH tổng hợp Southern New Hampshire
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
|
|
16
|
Trường ĐH KHXN&NV
|
Trường Đại học Quảng Tây
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Quản lý Du lịch
|
|
17
|
Trường Đại học Quảng Tây
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Quản lý Hành chính công
|
|
18
|
Trường Đại học Quảng Tây
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Hán ngữ
|
|
19
|
Trường Đại học Quảng Tây
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Báo chí và phát thanh truyền hình
|
|
20
|
Trường Đại học Quảng Tây
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Ngôn ngữ học
|
|
21
|
Đại học Toulouse II – le Mirail
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Xã hội học về Quản lí chính sách công và doanh nghiệp (MAPE)
|
|
22
|
Đại học Toulouse II – le Mirail
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Tâm lý học Phát triển Trẻ em và Thanh thiếu niên.
|
|
23
|
Đại học Toulouse II – le Mirail
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Quản lý khách sạn
|
Dừng tuyển sinh
|
24
|
Viện NC chính sách, ĐH Lund
|
Thụy Điển
|
Thạc sĩ
|
Quản lý Khoa học và Công nghệ
|
Đề án 165
|
25
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN
|
Trường ĐH Kỹ thuật Dresden
|
CHLB Đức
|
Thạc sĩ
|
Quản lý chất thải và xử lý vùng ô nhiễm
|
Chưa phê duyệt chỉ tiêu cho năm học 2013-2014
|
26
|
ĐH Nam Toulon – Var (CH Pháp) /SUD TOULONVAR
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Vật liệu tiên tiến và môi trường
|
27
|
Trường Đại học Tổng hợp Bordeaux 1
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Vật lý hạt nhân và ứng dụng
|
28
|
Khoa Địa thông tin và Quan trắc trái đất (ITC), ĐH Twente
|
Hà Lan
|
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai
|
29
|
Viện KH CNTT Nhật Bản (JAIST)
|
Nhật Bản
|
Thạc sĩ
|
Khoa học và Công nghệ Nanô
|
Dừng tuyển sinh
|
30
|
Viện KH CNTT Nhật Bản (JAIST)
|
Nhật Bản
|
Tiến sĩ
|
Khoa học và Công nghệ Nanô
|
Dừng tuyển sinh
|
31
|
Viện KH&CN Gwangju (Hàn Quốc) GIST
|
Hàn Quốc
|
Thạc sĩ
|
Khoa học công nghệ môi trường
|
Dừng tuyển sinh
|
32
|
Viện KH&CN Gwangju (Hàn Quốc) GIST
|
Hàn Quốc
|
Tiến sĩ
|
Khoa học công nghệ môi trường
|
Dừng tuyển sinh
|
33
|
ĐHTH Greifswald (CHLB Đức / JGEP
|
Đức
|
Tiến sĩ
|
Toán , Lý, Hóa, Sinh, Địa học và Môi trường
|
Dừng tuyển sinh
|
34
|
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
|
Đại học Troy - Hoa Kỳ
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Khoa học Máy tính ứng dụng
|
Dừng tuyển sinh từ năm 2011
|
35
|
Đại học New South Wales(UNSW)
|
Úc
|
Cử nhân
|
Công nghệ
|
Dừng tuyển sinh
|
36
|
Đại học Claude Bernard Lyon1
|
Pháp
|
Thạc sĩ
|
CNTT, chuyên ngành “IT&Web"
|
Dừng tuyển sinh từ năm 2011
|
37
|
Đại học Claude Bernard Lyon1
|
Pháp
|
Thạc sĩ
|
CNTT, chuyên ngành “Xử lý ảnh"
|
Chưa tuyển sinh
|
38
|
Đại học Paris – Sud 11
|
Pháp
|
Thạc sĩ
|
Mạng và Truyền thông
|
Chưa phê duyệt chỉ tiêu cho năm học 2013-2014
|
39
|
Đại học Paris – Sud 11
|
Pháp
|
Thạc sĩ
|
Micro - Nano
|
Dừng tuyển sinh từ năm 2008
|
40
|
Đại học Paris – Sud 11
|
Pháp
|
Tiến sĩ
|
Khoa học và Công nghệ Nanô, CNTT và truyền thông, tự động hóa
|
|
41
|
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
|
ĐH Dalarna, Thụy Điển
|
Thụy Điển
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
|
Dừng tuyển sinh từ năm 2010
|
42
|
ĐH Dalarna, Thụy Điển
|
Thụy Điển
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Quản lí và Lãnh đạo trong giáo dục
|
Dừng tuyển sinh từ năm 2011
|
43
|
ĐH Shu Te
|
Đài Loan
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Quản lí hệ thống Thông tin
|
Dừng tuyển sinh từ tháng 6/2012
|
44
|
ĐH Shu Te
|
Đài Loan
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh từ tháng 6/2012
|
45
|
ĐHSP Đông Bắc
|
Trung Quốc
|
Thạc sĩ
|
Thạc sĩ Quản lí xã hội
|
Đề án 165
|
46
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
ĐHTH Kỹ thuật Quốc gia Tambov, CHLB Nga
|
Nga
|
Cử nhân
|
Kế toán - phân tích & Kiểm toán
|
ĐHQGHN cấp bằng
|
47
|
ĐH Illinois State, HK
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Kinh doanh quốc tế
|
48
|
Đại học HELP
|
Malaysia
|
Cử nhân
|
Kinh doanh chuyên ngành Kế toán
|
|
49
|
Đại học Edit Cowan
|
Úc
|
Cử nhân
|
Kế toán
|
Dừng tuyển sinh
|
50
|
ĐH Paris Sud
|
CH Pháp
|
Cử nhân
|
Kinh tế - Quản lý
|
|
51
|
Đại học East London
|
Anh
|
Cử nhân
|
Kế toán và tài chính
|
|
52
|
Đại học Keuka
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Quản lý
|
|
54
|
Đại học HELP
|
Malaysia
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
|
55
|
Đại học Nantes
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Tài chính, Ngân hàng Bảo hiểm Việt Nam và Đông Nam Á
|
|
56
|
Đại học Nantes
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Nghiên cứu thị trường và chiến lược marketing
|
Dừng tuyển sinh
|
|
Đại học Nantes
|
Pháp
|
Bác sĩ
|
Nha khoa
|
Dừng tuyển sinh
|
57
|
Đại học HELP và Đại học Edith Cowan
|
Malaysia - Australia
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
Dừng tuyển sinh
|
58
|
ĐH Khoa học & Công nghệ Lunghwa
|
Đài Loan
|
Thạc sĩ
|
Quản trị Kinh Doanh
|
Chưa phê duyệt chỉ tiêu cho năm học 2013-2014
|
59
|
ĐH Khoa học & Công nghệ Lunghwa
|
Đài Loan
|
Thạc sĩ
|
Khoa học Quản lý Thông tin
|
60
|
|
ĐHSP Quảng Tây, TQ
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
ĐH. Ngôn ngữ và Văn học Hán
|
|
61
|
|
ĐHSP Nam Kinh, TQ
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
ĐH. Ngôn ngữ và Văn học Hán
|
|
62
|
Viện tin học Pháp ngữ - ĐHQGHN
|
ĐH Montesquieu Bordeaux IV
|
CH Pháp
|
Thạc sĩ
|
Quản lý Tài chính
|
|
63
|
Viện VSV và CNSH - ĐHQGHN
|
ĐH Liege, Bỉ
|
Bỉ
|
Thạc sĩ
|
Công nghệ sinh học
|
Dừng tuyển sinh từ năm 2011
|
64
|
Viện Đảm bảo chất lượng Giáo dục, ĐHQGHN
|
ĐH La Trobe
|
Úc
|
Thạc sĩ
|
Ngôn ngữ học ứng dụng
|
Dừng tuyển sinh từ năm 2009
|
65
|
ĐH La Trobe
|
Úc
|
Tiến sĩ
|
Quản lý Giáo dục
|
66
|
Khoa Sau đại học, ĐHQGHN
|
United Business Institutes
|
Bỉ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh từ năm 2011
|
67
|
Khoa Luật, ĐHQGHN
|
Văn phòng JICA, Jetro NB
|
Nhật
|
Cử nhân
|
Luật học
|
Dừng tuyển sinh (ĐHQGHN cấp bằng)
|
68
|
ĐH Toulouse 1, Bordeaux 4 và Lyon 3
|
Pháp
|
Tiến sĩ
|
Luật học
|
Dừng tuyển sinh
|
69
|
ĐH Montesquieu Bordeaux IV, ĐH Jean Moulin Lyon 3, Đh Toulouse 1 Capitole
|
Pháp
|
Thạc sĩ
|
Luật hợp tác kinh tế và kinh doanh quốc tế
|
Chưa phê duyệt chỉ tiêu cho năm học 2013-2014
|
70
|
TT CN Đào tạo và Hệ thống việc làm, ĐHQGHN
|
ĐH Griggs, Hoa kỳ
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh từ tháng 6/2012
|
71
|
ĐH Griggs, Hoa kỳ
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh từ tháng 12/2011
|
72
|
ĐH Delaware State,Hoa Kỳ
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh từ tháng 12/2011
|
73
|
Khoa QTKD, ĐHQGHN
|
The University of Hawai’i at Mānoa
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh
|
74
|
Irvine University (IU)
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh
|
75
|
School of Business - University of Applied Sciences Northwestern Switzerland
|
Thụy Sĩ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Chưa phê duyệt chỉ tiêu cho năm học 2013-2014
|
76
|
TT Phát triển hệ thống, ĐHQGHN
|
California Miramar University
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh từ tháng 5/2012
|
77
|
California Miramar University
|
Hoa Kỳ
|
Tiến sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh từ tháng 9/2007
|
78
|
ĐH Impac, Hoa Kì
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Dừng tuyển sinh từ tháng 9/2008
|