TT
|
Tên nhiệm vụ/ Chủ nhiệm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đối tác
|
1.
|
Nghiên cứu xử lý tro xỉ nhiệt điện sử dụng chất kết dính vô cơ không sử dụng xi măng thành vật liệu ứng dụng trong xây dựng, giao thông hoặc san lấp công trình
PGS.TS. Trần Hồng Côn
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Bộ Công thương
|
2.
|
“Chương trình phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, CBQLCSGHPT” (ETEP) tại trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN/Nguyễn Quý Thanh
|
Trường ĐHGD
|
Bộ GD-ĐT
|
3.
|
“Mục tiêu, chuẩn kết quả, nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức giáo dục, đánh giá kết quả học tập của học sinh qua các Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong chương trình giáo dục phổ thông mới (sau 2015)”/ Đinh Thị Kim Thoa
|
Trường ĐHGD
|
Bộ GD-ĐT
|
4.
|
“Biên soạn hướng dẫn giáo viên ngành công tác xã hội trình độ đại học và cao đẳng”/ Đinh Thị Kim Thoa
|
Trường ĐHGD
|
Bộ GD-ĐT
|
5.
|
“Tham gia đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông (GREP) của Bộ Giáo dục Đào tạo”/ Đinh Thị Kim Thoa
|
Trường ĐHGD
|
Bộ GD-ĐT
|
6.
|
VI2.2 – 2013.16 “Phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh phổ thông qua một số môn học cụ thể” /Trần Thị Bích Liễu
|
Trường ĐHGD
|
Quỹ Phát triển KHCN quốc gia
|
7.
|
01X – 12/3 – 2014-2 “Giáo dục giới tính cho học sinh trung học cơ sở Hà Nội phù hợp với đặc điểm tuổi dậy thì hiện nay”/ Mai Văn Hưng
|
Trường ĐHGD
|
Sở Khoa học Công nghệ Hà Nội
|
8.
|
101.99 -2013.21 “Các cấu trúc hình học trong không gian hữu hạn”/ Lê Anh Vinh
|
Trường ĐHGD
|
Quỹ Phát triển KHCN quốc gia
|
9.
|
501.99-2015.02 “Bắt nạt trực tuyến ở học sinh Việt Nam: Nghiên cứu thực tiễn, và xây dựng chương trình phòng ngừa và can thiệp hiệu quả”/ Trần Văn Công
|
Trường ĐHGD
|
Quỹ Phát triển KHCN quốc gia
|
10.
|
501.02-2016.03 “Nghiên cứu hành vi nguy cơ về sức khỏe và các yếu tố dự báo ở lứa tuổi trung học phổ thông”/ Đặng Hoàng Minh
|
Trường ĐHGD
|
Quỹ Phát triển KHCN quốc gia
|
11.
|
KHCN-TB.01C/13-18 “Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về giáo dục – đào tạo phục vụ cho mục tiêu phát triển bền vững vùng Tây Bắc”/Đinh Văn Dũng
|
Trường ĐHGD
|
Chương trình Tây Bắc
|
12.
|
KH-GD/16-20.ĐT.006 “Nghiên cứu mô hình đại học tự chủ và các giải pháp tăng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2018-2025, tầm nhìn đến 2030”/Đào Trọng Thi
|
Trường ĐHGD
|
Chương trình KHGD – Bộ GDĐT
|
13.
|
KHCN-TB.21X/13-18 “Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục và giáo viên phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc” thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2013-2018 “Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc”/ Lê Kim Long
|
Trường ĐHGD
|
Chương trình
Tây Bắc
|
14.
|
Quan trắc, thu thập thông tin cho các chỉ thị đa dạng sinh học; báo cáo hiện trạng đa dạng sinh học tại điểm trình diễn (VQG Xuân Thủy), Dự án “Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các khu bảo tồn ở Việt Nam”/Phạm Việt Hùng (2013-2015)
|
Viện TN&MT
|
UNDP và Tổng Cục Môi trường, Bộ TN&MT
|
15.
|
Đề tài nhánh “Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng khung phân tích cơ chế, chính sách liên kết vùng trong ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu”, Đề tài cấp Nhà nước 2012-2015 “Nghiên cứu xây dựng cơ chế, chính sách liên kết vùng trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam”/Trương Quang Học (2014-2016)
|
Viện TN&MT
|
Bộ KH&CN
|
16.
|
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học và công nghệ phù hợp nhằm kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm môi trường phục vụ xây dựng nông thôn mới Đồng bằng Sông Hồng/Hoàng Văn Thắng (2015-2017)
|
Viện TN&MT
|
VP Chương trình KH&CN phục vụ xây dựng NTM giai đoạn 2011-2015, Bộ KH&CN
|
17.
|
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí và quy trình giám sát, đánh giá hiệu quản lý các khu dự trữ sinh quyển của Việt Nam/Võ Thanh Sơn (2016-2018)
|
Viện TN&MT
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước, Bộ KH&CN
|
18.
|
Quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam: thực trạng, vấn đề đặt ra và định hướng chính sách; GS.TS Phạm Quang Minh
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Hội đồng Lý luận TW
|
19.
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất chính sách, giải pháp nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo (innovation) của doanh nghiệp Việt Nam; TS. Trịnh Ngọc Thạch
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VP Chương trình trọng điểm cấp NN
|
20.
|
Chính sách quản lý di động xã hội đối với nguồn nhân lực khoa học và công nghệ chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập quốc tế; PGS.TS Đào Thanh Trường
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VP Chương trình trọng điểm cấp NN
|
21.
|
Nghiên cứu, đánh giá tác động của truyền thông, đề xuất giải pháp phát triển và nâng cao chất lượng công tác truyền thông phục vụ phát triển bền vững Tây Bắc; TS. Bùi Chí Trung
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VP Chương trình Tây Bắc
|
22.
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp, mô hình nâng cao năng lực của hệ thống chính trị cấp cơ sở một số địa bàn trọng yếu vùng Tây Bắc; TS. Phạm Quốc Thành
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VP Chương trình Tây Bắc
|
23.
|
Văn hóa truyền thông đại chúng ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và toàn cầu hóa; PGS.TS Đặng Thị Thu Hương
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VP Chương trình trọng điểm cấp NN
|
24.
|
Nghiên cứu rà soát, đánh gía kết quả, tác độngvà đề xuất giải pháp triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định số 79/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; GS.TS Nguyễn Văn Khánh
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VP Chương trình trọng điểm cấp NN
|
25.
|
Nghiên cứu đánh giá xu hướng tín ngưỡng của cộng đồng các dân tộc Mông, Dao theo đạo Tin Lành và một số hiện tượng tôn giáo mới vùng Tây Bắc; PGS.TS Nguyễn Quang Hưng
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VP Chương trình Tây Bắc
|
26.
|
Định hướng bảo tồn phát huy giá trị di sản Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm và chùa Bổ Đà, tỉnh Bắc Giang; GS.TS Vũ Đức Nghiệu
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
27.
|
Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp tăng cường triển khai thực hiện Nghị định 115/2005/NĐ-CP về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức KH&CN công lập và Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp KH&CN (2014-2016); PGS.TS Vũ Cao Đàm
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
28.
|
Tác động của tiếp biến và hội nhập văn hóa đến phát triển ở Việt Nam hiện nay; GS.TS Nguyễn Văn Kim
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
VP Chương trình trọng điểm cấp NN
|
29.
|
Lịch sử Việt Nam - Tập XVII (1919-1930); GS.TS Nguyễn Văn Khánh, PGS.TS. Trần Viết Nghĩa
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
30.
|
Lịch sử Việt Nam - Tập XIV (1858-1884); GS.TS. Đỗ Quang Hưng
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
31.
|
Lịch sử Việt Nam - Tập XIII (1802-1858); PGS.TS. Vũ Văn Quân
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
32.
|
Lịch sử Việt Nam - Tập X ( Đàng ngoài từ 1593 đến 1771); PGS.TS. Hoàng Anh Tuấn
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
33.
|
Lịch sử Việt Nam - tập VI (1226 - giữa thế kỷ XIV); TS. Phạm Đức Anh
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
34.
|
Lịch sử Việt Nam - tập III (179 TCN - 905); GS.TS. Nguyễn Văn Kim
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
35.
|
Biên niện sự kiện lịch sử Việt Nam - Tập III (1771) – 1858; PGS.TS. Phan Phương Thảo
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
36.
|
Biên niện sự kiện lịch sử Việt Nam - Tập II (1400 -1771); TS. Đặng Hồng Sơn
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
37.
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến hạnh phúc của con người; PGS.TS. Trương Thị Khánh Hà
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
38.
|
Đạo đức nghiên cứu trong khoa học xã hội Việt Nam hiện nay: hiện trạng và định hướng chuẩn hóa; TS. Trần Văn Kham
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
39.
|
Cơ sở lý luậ và thực tiễn để dánh giá vai trò, mục tiêu và tác động của hệ thống con đường tơ lụa thế kỷ 21 của Trung Quốc; TS. Trịnh Văn Định
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
40.
|
Xây dựng và chuẩn bị các điều kiện cần thiết để triển khai chương trình đạo tạo Thạc sỹ Quản lý sở hữu trí tuệ tại trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN; PGS.TS Trần Văn Hải
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Cục Sở hữu Trí tuệ
|
41.
|
Một số vấn đề cơ bản, cấp bách về dân tộc thiểu số ở khu vực Đông Á , Đông Nam Á và những tác động tới Việt Nam; PGS.TS Lâm Bá Nam
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Ủy Ban Dân Tộc
|
42.
|
Đời sống của đồng bào dân tộc thiểu số tại các khu vực đô thị và khu công nghiệp; TS Nguyễn Văn Chiều
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Ủy Ban Dân Tộc
|
43.
|
Đồng tổ chức các Hội thảo, Tọa đàm khoa học; Phối hợp thực hiện một số đề tài khoa học với tư cách là đơn vị phối hợp
|
Khoa Luật - ĐHQGHN
|
Viện nghiên cứu lập pháp
|
44.
|
Đào tạo và xây dựng các chương trình, thẩm định các đề tài, dự án
|
Khoa Luật - ĐHQGHN
|
Học viện Cảnh sát nhân dân
|
45.
|
Thực hiện dự án đào tạo Thạc sỹ Luật biển và quản lý biển (hỗ trợ tổ chức các hội thảo khoa học)
|
Khoa Luật - ĐHQGHN
|
Ủy ban biên giới Chính phủ và Tổ chức Wallonie – Bruxelles (Vương quốc Bỉ)
|
46.
|
Thực hiện đề tài nghiên cứu về Sửa đổi Luật Giáo dục đại học
|
Khoa Luật - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Luật – TP. HCM
|
47.
|
Báo cáo tư vấn chính sách “Một số vấn đề cơ bản và cấp bách đặt ra đối với sự nghiệp phát triển văn hóa, KHCN, GD&ĐT ở Việt Nam trong nửa đầu thế kỷ 21”/ GS.TS Phạm Hồng Tung (2017)
|
Viện VNH&KHPT
|
Văn phòng chính phủ
|
48.
|
Phân tích ngôn ngữ tự nhiên và trích rút tri thức từ dữ liệu văn bản song ngữ ứng dụng cho dịch máy thống kê.
Chủ trì: PGS. TS. Lê Anh Cường
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
49.
|
Phân tích biên tài nguyên của chương trình đa luồng có giao dịch
Chủ trì: PGS. TS. Trương Anh Hoàng
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
50.
|
Phân tích chương trình và ứng dụng trong kiểm chứng phần mềm
Chủ trì: PGS. TS. Trương Ninh Thuận
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
51.
|
Các giải thuật phân tích ten-xơ nhanh phục vụ xử lý dữ liệu lớn.
Chủ trì: PGS. TS. Nguyễn Linh Trung
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
52.
|
Khung ngữ nghĩa hình thức cho kết hợp và kiểm chứng mô hình trong phát triển phần mềm.
Chủ trì: PGS. TS. Nguyễn Việt Hà
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
53.
|
Nghiên cứu quá trình từ hóa đảo từ và cấu trúc đômen của một số màng mỏng từ tính và đa pha sắt.
Chủ trì: PGS. TS. Phạm Đức Thắng
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
54.
|
Nghiên cứu ổn định của các kết cấu composite FGM chịu các tải trọng đặc biệt.
Chủ trì: GS. TSKH. Nguyễn Đình Đức
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
55.
|
Nghiên cứu xây dựng hệ hống diễn tập phòng thủ và tấn công mạng phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện đảm bảo an toàn thông tin và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao xâm phạm ANQG.
Thành viên tham gia: TS. Nguyễn Đại Thọ
|
Học viện An ninh nhân dân
|
Bộ Công an
|
56.
|
Nghiên cứu và phát triển phần mềm hỗ trợ an toàn giao thông cho người đi xe máy.
Chủ trì: PGS. TS. Trần Đức Tân
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
57.
|
Nghiên cứu một số phương pháp, thuật toán phát hiện, nhận dạng đối tượng.
Chủ trì: TS. Bùi Quang Hưng
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam
|
58.
|
Nghiên cứu, phát triển hệ thống thông tin tích hợp phát hiện, giám sát mục tiêu đối tượng.
Chủ trì: TS. Bùi Quang Hưng
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam
|
59.
|
Nghiên cứu kỹ thuật mô hình, mô phỏng mỏ dầu khí phù hợp với dạng đá móng granit nứt nẻ và áp dụng cho mỏ Bạch Hổ.
Chủ trì: PGS. TS. Đặng Thế Ba
|
Trường Đại học Công nghệ
|
VP các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
|
60.
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đa phương tiện trong bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể.
Chủ trì: PGS. TS. Bùi Thế Duy
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
61.
|
Nhiệm vụ phát triển hệ thống vi lỏng kết hợp aptamer và cảm biến trở kháng nhằm phát hiện tế bào ung thư.
Chủ trì: PGS. TS. Chử Đức Trình
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
62.
|
Nghiên cứu và phát triển các kỹ thuật giải bài toán hoạch định tuyến xe và các biến thể mới.
Chủ trì: TS. Hà Minh Hoàng
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
63.
|
Nghiên cứu và phát triển các mô hình học máy tiên tiến phát hiện và trích xuất mối quan hệ tác dụng phụ của thuốc/hóa chất và bệnh từ văn bản y-sinh.
Chủ trì: TS. Đặng Thanh Hải
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
64.
|
Nghiên cứu và xây dựng mô hình mã hóa video liên lớp phân tán thế hệ mới dùng cho ứng dụng truyền thông đa phương tiện.
Chủ trì: TS. Hoàng Văn Xiêm
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
65.
|
Đánh giá tác động ô nhiễm không khí lên sức khỏe sử dụng cách tiếp cận tích hợp từ công nghệ ảnh viễn thám.
Chủ trì: TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
66.
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống thao tác tế bào sống tích hợp cảm biến cho kênh vi lỏng dựa trên kỹ thuật điện di điện môi.
Chủ trì: TS. Bùi Thanh Tùng
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
67.
|
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm ứng dụng hệ thống đo và định vị từ trường trái đất dựa trên hiệu ứng từ giảo - áp điện và kỹ thuật GPS.
Chủ trì: PGS. TS. Đỗ Thị Hương Giang
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Bộ KH&CN
|
68.
|
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống trung gian (middle ware) phục vụ việc quản lý dữ liệu cho đề tài.
Thành viên tham gia: TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam
|
69.
|
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống tích hợp thông tin đa nguồn (ảnh viễn thám, AIS, LRIT...) phục vụ công tác đảm bảo an ninh quốc gia.
Chủ trì: TS. Lương Nguyễn Hoàng Hoa
|
Cục B42, Tổng cục V, Bộ Công an
|
Bộ Công an
|