A | B | C | D | E | F | G | H |
I. | TUYỂN DỤNG VÀ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | | | |
1. | 58/2010/QH12 | 15/11/2010 | Quốc hội | Luật Viên chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15/11/2010. | 01/01/2012 | X | |
2. | 29/2012/NĐ-CP | 12/4/2012 | Chính phủ | Nghị định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. | 01/6/2012 | X | |
3. | 41/2012/NĐ-CP | 08/5/2012 | Chính phủ | Nghị định quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập. | 25/6/2012 | X | |
4. | 14/2012/TT-BNV | 18/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập. | 05/02/2013 | X | |
5. | 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV | 23/8/2006 | Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 23/8/2006 | X | |
6. | 59/2008/TT-BGDĐT | 31/10/2008 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập. | 31/10/2008 | X | |
7. | 16/2017/TT-BGDĐT | 12//72017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 28/8/2017 | X | |
8. | 27/2012/NĐ-CP | 06/4/2012 | Chính phủ | Nghị định quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức. | 25/5/2012 | X | |
9. | 09/2012/TT-BNV | 10/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định quy trình, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức. | 01/02/2013 | X | |
10. | 22/2008/QH12 | 13/11/2008 | Quốc hội | Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XII kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008. | 01/01/2010 | X | |
11. | 52/2019/QH14 | 25/11/2019 | Quốc hội | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 25/11/2019. | 01/7/2020 | X | |
12. | 06/2010/NĐ-CP | 25/01/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định những người là công chức. | 15/3/2010 | X | |
13. | 08/2011/TT-BNV | 02/6/2011 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức. | 20/7/2011 | X | |
14. | 24/2010/NĐ-CP | 15/3/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 01/9/2013 | X | |
15. | 13/2010/TT-BNV | 30/12/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 15/02/2011 | X | |
16. | 05/2012/TT-BNV | 24/10/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 10/12/2012 | X | |
17. | 93/2010/NĐ-CP | 31/8/2010 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 22/10/2010 | X | |
18. | 13/2010/TT-BNV | 30/12/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 15/02/2011 | X | |
19. | 06/2013/TT-BNV | 17/7/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư bãi bỏ Điều 19 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của NĐ số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 01/9/2013 | X | |
20. | 21/2010/NĐ-CP | 08/3/2010 | Chính phủ | Nghị định về quản lý biên chế công chức. | 01/5/2010 | X | |
21. | 07/2010/TT-BNV | 26/7/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn quản lý biên chế công chức quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức. | 15/9/2010 | X | |
22. | 46/2010/NĐ-CP | 27/4/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức. | 01/7/2010 | X | |
23. | 53/2015/NĐ-CP | 29/5/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức. | 15/7/2015 | X | |
24. | 14/2020/NĐ-CP | 24/01/2020 | Chính phủ | Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu. | 15/3/2020 | X | |
25. | 34/2011/NĐ-CP | 17/5/2011 | Chính phủ | Nghị định quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức. | 05/7/2010 | X | |
26. | 34/2012/NĐ-CP | 15/4/2012 | Chính phủ | Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ. | 01/6/2012 | X | |
27. | 36/2013/NĐ-CP | 22/4/2013 | Chính phủ | Nghị định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức. | 10/6/2013 | X | |
28. | 05/2013/TT-BNV | 25/6/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CPngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức. | 10/8/2013 | X | |
29. | 14/2006/QĐ-BNV | 06/11/2006 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
30. | 06/2007/QĐ-BNV | 18/6/2007 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
31. | 02/2008/QĐ-BNV | 06/10/2008 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
32. | 11/2012/TT-BNV | 17/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức. | 03/02/2013 | X | |
33. | 06/2019/TT-BNV | 01/06/2019 | Bộ Nội vụ | Thông tư sửa đổi Thông tư 11/2012/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức. | 15/07/2019 | X | |
34. | 07/2019/TT-BNV | 01/06/2019 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức. | 15/07/2019 | X | |
35. | 35/2010/TT-BGDĐT | 14/12/2010 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục. | 28/01/2011 | X | |
36. | 33/2015/TT-BGDĐT | 14/12/2010 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạoquy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục. | 30/12/2015 | X | |
37. | 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV | 06/11/2015 | Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. | 25/12/2015 | X | |
38. | 05/2016/TT-BGDĐT | 21/3/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên. | 06/5/2016 | | X |
39. | 1268/QĐ-BGDĐT | 20/4/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định về việc đính chính Thông tư số 05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên. | 20/4/2016 | | X |
40. | 16/2017/TT-BGDĐT | 12/7/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 28/8/2017 | X | |
41. | 01/VBHN-BGDĐT | 08/01/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người việt nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo | X | |
42. | 43/2016/TT-BYT | 15/12/2016 | Bộ Y tế | Thông tư quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế. | 01/02/2017 | X | |
43. | 56/2015/NĐ-CP | 09/6/2015 | Chính phủ | Nghị định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức (bãi bỏ Điều 45 Nghị định 24/2010/NĐ-CP và Điều 37 Nghị định 29/2012/NĐ-CP). | 01/8/2015 | X | |
44. | 88/2017/NĐ-CP | 27/7/2017 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. | 15/9/2017 | X | |
45. | 04/VBHN-BNV | 09/11/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. | 01/12/2014 | X | |
46. | 77/2019/TT-BTC | 11/11/2019 | Bộ Tài chính | | 01/01/2020 | X | |
47. | 03/VBHN-BNV | 09/11/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 thá |