A | B | C | D | E | F | G | H |
I. | TUYỂN DỤNG VÀ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | | | |
1. | 58/2010/QH12 | 15/11/2010 | Quốc hội | Luật Viên chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15/11/2010. | 01/01/2012 | X | |
2. | 29/2012/NĐ-CP | 12/4/2012 | Chính phủ | Nghị định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. | 01/6/2012 | X | |
3. | 41/2012/NĐ-CP | 08/5/2012 | Chính phủ | Nghị định quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập. | 25/6/2012 | X | |
4. | 14/2012/TT-BNV | 18/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập. | 05/02/2013 | X | |
5. | 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV | 23/8/2006 | Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 23/8/2006 | X | |
6. | 59/2008/TT-BGDĐT | 31/10/2008 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập. | 31/10/2008 | X | |
7. | 16/2017/TT-BGDĐT | 12//72017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 28/8/2017 | X | |
8. | 27/2012/NĐ-CP | 06/4/2012 | Chính phủ | Nghị định quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức. | 25/5/2012 | X | |
9. | 09/2012/TT-BNV | 10/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định quy trình, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức. | 01/02/2013 | X | |
10. | 22/2008/QH12 | 13/11/2008 | Quốc hội | Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XII kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008. | 01/01/2010 | X | |
11. | 52/2019/QH14 | 25/11/2019 | Quốc hội | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 25/11/2019. | 01/7/2020 | X | |
12. | 06/2010/NĐ-CP | 25/01/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định những người là công chức. | 15/3/2010 | X | |
13. | 08/2011/TT-BNV | 02/6/2011 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức. | 20/7/2011 | X | |
14. | 24/2010/NĐ-CP | 15/3/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 01/9/2013 | X | |
15. | 13/2010/TT-BNV | 30/12/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 15/02/2011 | X | |
16. | 05/2012/TT-BNV | 24/10/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 10/12/2012 | X | |
17. | 93/2010/NĐ-CP | 31/8/2010 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 22/10/2010 | X | |
18. | 13/2010/TT-BNV | 30/12/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 15/02/2011 | X | |
19. | 06/2013/TT-BNV | 17/7/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư bãi bỏ Điều 19 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của NĐ số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 01/9/2013 | X | |
20. | 21/2010/NĐ-CP | 08/3/2010 | Chính phủ | Nghị định về quản lý biên chế công chức. | 01/5/2010 | X | |
21. | 07/2010/TT-BNV | 26/7/2010 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn quản lý biên chế công chức quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức. | 15/9/2010 | X | |
22. | 46/2010/NĐ-CP | 27/4/2010 | Chính phủ | Nghị định quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức. | 01/7/2010 | X | |
23. | 53/2015/NĐ-CP | 29/5/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức. | 15/7/2015 | X | |
24. | 14/2020/NĐ-CP | 24/01/2020 | Chính phủ | Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu. | 15/3/2020 | X | |
25. | 34/2011/NĐ-CP | 17/5/2011 | Chính phủ | Nghị định quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức. | 05/7/2010 | X | |
26. | 34/2012/NĐ-CP | 15/4/2012 | Chính phủ | Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ. | 01/6/2012 | X | |
27. | 36/2013/NĐ-CP | 22/4/2013 | Chính phủ | Nghị định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức. | 10/6/2013 | X | |
28. | 05/2013/TT-BNV | 25/6/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CPngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức. | 10/8/2013 | X | |
29. | 14/2006/QĐ-BNV | 06/11/2006 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
30. | 06/2007/QĐ-BNV | 18/6/2007 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
31. | 02/2008/QĐ-BNV | 06/10/2008 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | X | |
32. | 11/2012/TT-BNV | 17/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức. | 03/02/2013 | X | |
33. | 06/2019/TT-BNV | 01/06/2019 | Bộ Nội vụ | Thông tư sửa đổi Thông tư 11/2012/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức. | 15/07/2019 | X | |
34. | 07/2019/TT-BNV | 01/06/2019 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức. | 15/07/2019 | X | |
35. | 35/2010/TT-BGDĐT | 14/12/2010 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục. | 28/01/2011 | X | |
36. | 33/2015/TT-BGDĐT | 14/12/2010 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạoquy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục. | 30/12/2015 | X | |
37. | 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV | 06/11/2015 | Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. | 25/12/2015 | X | |
38. | 05/2016/TT-BGDĐT | 21/3/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên. | 06/5/2016 | | X |
39. | 1268/QĐ-BGDĐT | 20/4/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định về việc đính chính Thông tư số 05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên. | 20/4/2016 | | X |
40. | 16/2017/TT-BGDĐT | 12/7/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập. | 28/8/2017 | X | |
41. | 01/VBHN-BGDĐT | 08/01/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người việt nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo | X | |
42. | 43/2016/TT-BYT | 15/12/2016 | Bộ Y tế | Thông tư quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế. | 01/02/2017 | X | |
43. | 56/2015/NĐ-CP | 09/6/2015 | Chính phủ | Nghị định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức (bãi bỏ Điều 45 Nghị định 24/2010/NĐ-CP và Điều 37 Nghị định 29/2012/NĐ-CP). | 01/8/2015 | X | |
44. | 88/2017/NĐ-CP | 27/7/2017 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. | 15/9/2017 | X | |
45. | 04/VBHN-BNV | 09/11/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. | 01/12/2014 | X | |
46. | 77/2019/TT-BTC | 11/11/2019 | Bộ Tài chính | | 01/01/2020 | X | |
47. | 03/VBHN-BNV | 09/11/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. | 05/02/2011 | X | |
48. | 02/VBHN-BNV | 09/11/2017 | Bộ Nội vụ | Nghị định về hợp nhất Nghị định 56/2015/NĐ-CP và 88/2017/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. | 01/8/2015 | X | |
49. | 161/2018/NĐ-CP | 29/11/2018 | Chính phủ | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. | 15/01/2019 | X | |
50. | 03/2019/TT-BNV | 14/5/2019 | Bộ Nội vụ | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. | 01/7/2019 | X | |
51. | 208/2017/TT-BQP | 23/8/2017 | Bộ Quốc phòng | Thông tư về hướng dẫn chuyển xếp lương đối với sĩ quan, công nhân, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp. | 10/10/2017 | X | |
52. | 108/2014/NĐ-CP | 20/11/2014 | Chính phủ | Nghị định về chính sách tinh giản biên chế. | 10/01/2015 | X | Hết hiệu lực 31/12/ 2021 |
53. | 39-NQ/TW | 17/4/2015 | Ban Chấp hành Trung ương Đảng | Nghị quyết về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | 17/4/2015 | X | |
54. | 01/VBHN-BNV | 02/11/2018 | Bộ Nội vụ | Nghị định về chính sách tinh giản biên chế. | 01/01/2015 | X | |
55. | 113/2018/NĐ-CP | 31/8/2018 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. | 15/10/2018 | X | |
56. | 3969/QĐ-ĐHQGHN | 04/11/2013 | ĐHQGHN | Quyết định về việc thực hiện định mức giờ chuẩn giảng dạy để tính định biên nhân lực giảng dạy của các đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo ở ĐHQGHN. | 04/11/2013 | | X |
57. | 598/TCCB | 08/4/2005 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện xử lý cán bộ, viên chức đi nước ngoài quá hạn. | 08/4/2005 | X | |
58. | 4632/2008/QĐ-ĐHQGHN | 25/8/2008 | ĐHQGHN | Phần quy định về Quản lý cán bộ đi nước ngoài (đoàn ra) trong QĐ tạm thời về Quản lý công tác Hợp tác Quốc tế của ĐHQGHN ban hành kèm theo Quy định số 4632/2008/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/8/2008 của ĐHQGHN. | 25/8/2008 | | X |
59. | 4616/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2014 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy định về quản lý hoạt động hợp tác quốc tế của Đại học Quốc gia Hà Nội. | 08/12/2014 | X | |
60. | 1923/HD-ĐHQGHN | 28/6/2010 | ĐHQGHN | Hướng dẫn công tác tính định biên nhân lực của các đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 28/6/2010 | X | |
61. | 2247/HD-ĐHQGHN | 06/7/2012 | ĐHQGHN | Hướng dẫn tạm thời công tác xác định chỉ tiêu nhân lực của các đơn vị nghiên cứu và phục vụ trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. | 06/7/2012 | X | |
62. | 2799/HD-ĐHQGHN | 19/8/2013 | ĐHQGHN | Hướng dẫn đánh giá công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 19/8/2013 | | X |
63. | 2828/HD-ĐHQGHN | 20/8/2013 | ĐHQGHN | Hướng dẫn tuyển dụng viên chức trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 20/8/2013 | | X |
64. | 2884/QĐ-TCCB | 23/8/2013 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành “Quy định tạm thời đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của công chức, viên chức thuộc Cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội”. | 23/8/2013 | | X |
65. | 3768/QĐ-ĐHQGHN | 22/10/2014 | ĐHQGHN | Quyết định ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức, người lao động trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 22/10/2014 | X | |
66. | 754/HD-ĐHQGHN | 04/3/2015 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác tổ chức cán bộ trong Đại học Quốc gia Hà Nội | 04/3/2015 | X | |
67. | 2768/QĐ-ĐHQGHN | 31/7/2015 | ĐHQGHN | Quy định về đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của công chức, viên chức và người lao động thuộc Cơ quan ĐHQGHN. | 31/7/2015 | X | |
68. | 3905/ĐHQGHN-ĐHQGHN | 14/10/2015 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện đánh giá năng lực chuyên viên phụ trách công tác tổ chức cán bộ tại Đại học Quốc gia Hà Nội. | 14/10/2015 | X | |
69. | 4999/HD-ĐHQGHN | 17/12/2015 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện chính sách tinh giản biên chế trong Đại học Quốc gia Hà Nội. | 17/12/2015 | X | |
70. | 2645/ĐHQGHN-TCCB | 27/8/2019 | ĐHQGHN | Hướng dẫn một số điểm mới trong công tác tuyển dụng viên chức tại ĐHQGHN. | 27/8/2019 | X | |
II. | ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | | | |
71. | 141/2009/TT-BTC | 13/7/2009 | Bộ Tài chính | Quy định chế độ tài chính thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước”. | 29/9/2009 | X | |
72. | 18/2010/NĐ-CP | 05/3/2010 | Chính phủ | Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng công chức. | 01/5/2010 | | X |
73. | 101/2017/NĐ-CP | 01/9/2017 | Chính phủ | Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ( Bãi bỏ các Điều 32, 33, 34, 35 và 36 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP). | 21/10/2017 | X | |
74. | 01/2018/TT-BNV | 08/01/2018 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | 01/3/2018 | X | |
75. | 03/2011/TT-BNV | 25/01/2011 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức. | 13/3/2011 | | X |
76. | 139/2010/TT-BTC | 21/9/2010 | Bộ Tài chính | Thông tư quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức. | 06/11/2010 | | X |
77. | 36/2018/TT-BTC | 30/3/2018 | Bộ Tài chính | Thông tư Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | 15/6/2018 | X | |
78. | 15/2012/TT-BNV | 25/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức (Bãi bỏ Điều 16, Điều 17 và 18). | 15/02/2013 | X | |
79. | 19/2014/TT-BNV | 04/12/2014 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức. | 02/02/2015 | | X |
80. | 1613/QĐ-BGDĐT | 16/5/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên (hạng III). | 16/5/2016 | X | |
81. | 1612/QĐ-BGDĐT | 16/5/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II). | 16/5/2016 | X | |
82. | 1611/QĐ-BGDĐT | 16/5/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I). | 16/5/2016 | X | |
83. | 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT | 21/6/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư liên tịch quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. | 21/6/2016 | X | |
84. | 2476/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công nghệ: kỹ sư (hạng III). | 31/8/2016 | X | |
85. | 2476/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công nghệ: kỹ sư chính (hạng II). | 31/8/2016 | X | |
86. | 2476/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công nghệ: kỹ sư cao cấp (hạng I). | 31/8/2016 | X | |
87. | 162/QĐ-BNV | 26/02/2016 | Bộ Nội vụ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh lưu trữ viên (hạng III). | 26/02/2016 | X | |
88. | 163/QĐ-BNV | 26/02/2016 | Bộ Nội vụ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh lưu trữ viên chính (hạng II) | 26/02/2016 | X | |
89. | 2471/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: nghiên cứu viên cao cấp (hạng I). | 31/8/2016 | X | |
90. | 2472/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: nghiên cứu viên chính (hạng II). | 31/8/2016 | X | |
91. | 2473/QĐ-BKHCN | 31/8/2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Quyết định ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: nghiên cứu viên (hạng III). | 31/8/2016 | X | |
92. | 13/2017/TT-BGDĐT | 23/5/2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. | 08/7/2017 | X | |
93. | 10/2017/TT-BNV | 29/12/2017 | Bộ Nội vụ | Thông tư Quy định về đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | 01/3/2018 | X | |
94. | 05/VBHN-BGDĐT | 08/6/2018 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quyết định ban hành quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm. | Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo | X | |
95. | 36/2018/TT-BTC | 30/3/2018 | Bộ Tài chính | Thông tư hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | 15/6/2018 | X | |
96. | 1933/ĐHQGHN-TCCB | 12/6/2018 | ĐHQGHN | Hướng dẫn về việc thực hiện khảo sát nhu cầu và đánh giá công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức, người lao động tại ĐHQGHN. | 12/6/2018 | X | |
III. | NGẠCH, NÂNG NGẠCH; CHUYỂN NGẠCH CÔNG CHỨC; TIÊU CHUẨN CHỨC DANH, THĂNG HẠNG VÀ THAY ĐỔI CHỨC DANH VIÊN CHỨC | | | |
97. | 538/TCCP-TC | 18/12/1995 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc thay đổi tên gọi các ngạch công chức giảng dạy và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch trong trường đại học - cao đẳng. | 18/12/1995 | | X |
98. | 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV | 28/11/2014 | Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. | 01/02/2015 | X | |
99. | 11/2014/TT-BNV | 09/10/2014 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. | 01/12/2014 | X | |
100. | 05/2017/TT-BNV | 15/8/2017 | Bộ Nội vụ | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn,bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. | 01/10/2017 | X | |
101. | 03/2014/TT-BTTTT | 11/3/2014 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. | 28/4/2014 | X | |
102. | 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT | 21/6/2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo-Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư liên tịch Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. | 10/08/2016 | X | |
103. | 24/2014/TTLT- BKHCN-BNV | 01/10/2014 | Bộ Khoa học & Công nghệ và Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ. | 01/12/2014 | X | |
104. | 01/2016/TTLT-BKHCN-BNV | 11/01/2016 | Bộ Khoa học & Công nghệ - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ | 01/3/2016 | X | |
105. | 13/2014/TT-BNV | 31/10/2014 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư. | 15/12/2014 | X | |
106. | 10/2019/TT-BNV | 02/8/2019 | Bộ Nội vụ | Thông tư Hướng dẫn việc xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành văn thư. | 20/9/2019 | X | |
107. | 08/2015/TT-BNV | 28/12/2015 | Bộ Nội vụ | Thông tư Hướng dẫn thời gian tập sự, bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ. | 15/02/2016 | X | |
108. | 10/2015/TTLT-BYT-BNV | 27/5/2015 | Bộ Y tế – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ. | 16/7/2015 | X | |
109. | 11/2015/TTLT-BYT-BNV | 27/5/2015 | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng. | 16/7/2015 | X | |
110. | 26/2015/TTLT-BYT-BNV | 07/10/2015 | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 20/11/2015 | X | |
111. | 27/2015/TTLT-BYT-BNV | 07/10/2015 | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược. | 20/11/2015 | X | |
112. | 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL | 26/6/2015 | Bộ Nội vụ - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thông tư liên tịch hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao | 01/8/2015 | X | |
113. | 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV | 17/10/2014 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao. | 15/12/2014 | X | |
114. | 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV | 19/5/2015 | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện. | 15/7/2015 | X | |
115. | 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV | 16/9/2015 | Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập. | 03/11/2015 | X | |
116. | 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV | 16/9/2015 | Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập. | 03/11/2015 | X | |
117. | 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV | 07/4/2016 | Bộ Thông tin và Truyền thông – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông. | 25/5/2016 | X | |
118. | 45/2017/TT-BTTTT | 29/12/2017 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tin quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. | 15/02/2018 | X | |
119. | 02/2018/TT-BNV | 08/01/2018 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. | 15/02/2018 | X | |
120. | 78/2004/QĐ-BNV | 03/11/2004 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành danh mục các ngạch công chức và các ngạch viên chức. | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | | X |
121. | 158/2007/NĐ-CP | 27/10/2007 | Chính phủ | Nghị định quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức. | Sau 15 ngày, kể từ đăng Công báo. | X | |
122. | 150/2013/NĐ-CP | 01/11/2013 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức. | 20/12/2013 | X | |
123. | 163/2010/TTLT-BTC-BNV | 20/10/2010 | Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ | Thông tư liên tịch hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức. | 05/12/2010 | | X |
124. | 228/2016/TT-BTC | 11/11/2016 | Bộ Tài chính | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | 01/01/2017 | X | |
125. | 601/QĐ-BNV | 09/7/2012 | Bộ Nội vụ | Quyết định về việc ban hành kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức 2011-2012 theo nguyên tắc cạnh tranh. | 09/7/2012 | X | |
126. | 02/2007/TT-BNV | 25/5/2007 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức viên chức | |