STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước
|
|
|
1
|
ĐTĐL.2010T/38: Tác động của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển của khu vực nông thôn giai đoạn 2011-2020
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
2010-2011
|
2
|
NVQG-2010/20: Khai thác nguồn gen xạ khuẩn và vi khuẩn cho sản xuất enzym công nghiệp
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
2010-2012
|
3
|
ĐT-PTNTĐ.2011-G/04: Nghiên cứu tạo protein thụ thể tái tổ hợp để xây dựng mô hình sàng lọc dược phẩm ở Việt Nam
|
PGS.TS. Đinh Đoàn Long, PTN trọng điểm Enzyme & Protein,
Trường ĐHKHTN
|
2011-2014
|
4
|
ĐTĐL.2012 - G/47: Nghiên cứu các chất ức chế protease của HIV nhằm phát triển thuốc điều trị AIDS
|
PGS.TS. Bùi Phương Thuận, Phòng thí nghiệm trọng điểm Enzym-Protein, Trường ĐHKHTN
|
12/2012-12/2015
|
5
|
ĐTQG.2014-G06: Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp tăng cường triển khai thực hiện Nghị định 115/2005/NĐ-CP về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức KH&CN công lập và Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp KH&CN
|
PGS.TS. Vũ Cao Đàm, Trường ĐHKHXH&NV
|
12/2014-5/2017
|
6
|
ĐTQG.02G/2014: Định hướng bảo tồn, phát huy giá trị di sản Mộc bản chùa Vĩnh Nghiệm và chùa Bồ Đà, tỉnh Bắc Giang
|
GS.TS. Vũ Đức Nghiệu, Trường ĐHKHXH&NV
|
12/2014-11/2016
|
8
|
Đánh giá nguồn gen vi khuẩn Lactic bản địa định hướng ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm và thức ăn chăn nuôi.
|
TS. Nguyễn Quỳnh Uyển, Viện VSV&CNSH
|
2015-2018
|
9
|
Khai thác và phát triển nguồn gen vi khuẩn và nấm men nhằm tạo chế phẩm probiotic
|
PGS.TS. Dương Văn Hợp, Viện VSV&CNSH
|
2015-2018
|
10
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thiết bị quan trắc môi trường trực tuyến đa kênh theo nguyên lý kỹ thuật phân tích dòng chảy FIA nhằm xác định một số kim loại độc hại trong nước mặt
ĐTĐL.CN-46/16
|
PGS.TS. Đỗ Phúc Quân, Trường ĐHKHTN
|
2016-2020
|
11
|
Nghiên cứu dự báo nguy cơ tai biến trượt lở mái dốc dọc các tuyến giao thông trọng điểm miền núi tỉnh Quảng Nam và đề xuất giải pháp ứng phó
ĐTĐL.CN-23/17
|
PGS.TS. Đỗ Minh Đức, Trường ĐHKHTN
|
2017-2020
|
12
|
Nghiên cứu chế tạo cảm biến Raman ứng dụng xác định dư lượng thuốc kháng sinh và thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
ĐTĐLCN-1/18
|
PGS.TS. Nguyễn Thế Bình, Trường ĐHKHTN
|
2018-2020
|
13
|
Nghiên cứu phát triển chip sinh học đếm tế bào lympho T CD4+ để đánh giá mức độ suy giảm miễn dịch sử dụng công nghệ nano và hệ vi lưu
ĐTĐL.CN-02/18
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nam, Trường ĐHKHTN
|
2018-2020
|
14
|
Nghiên cứu khai thác nguồn gene vi khuẩn Burkholderia pseudomallei và đánh giá đặc tính sinh học nhằm nâng cao hiệu quả chẩn đoán, dự phòng và điều trị
|
ThS. Trần Thị Lệ Quyên, Viện VSV&CNSH
|
2018-2020
|
15
|
Nghiên cứu hệ vi sinh vật nội sinh phục vụ sản xuất chế phẩm phòng chống bệnh bạc lá (Xanthomonas oryzae pv. oryzae) và bệnh thối rễ (Dickeya zeae) trên cây lúa.
|
TS. Đinh Thúy Hằng, Viện VSV&CNSH
|
2018-2020
|
II
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng
|
|
|
1
|
Chế tạo OLED và hệ vi lưu ứng dụng trong phân tích y-sinh và môi trường
|
GS. TS. Nguyễn Năng Định, Trường Đại học Công nghệ
|
2010-2013
|
2
|
Chế tạo, chức năng hóa, nghiên cứu tính chất và thử nghiệm ứng dụng các hạt nano từ tính và kim loại quí nhằm chẩn đoán trong sinh y học
|
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lương, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
2010-2013
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống mô hình dự báo hạn mùa một số hiện tượng khí hậu cực đoan phục vụ phòng chống thiên tai ở Việt Nam
|
GS.TS. Phan Văn Tân, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
2011-2013
|
4
|
Xây dựng hệ thống đồng hóa và tổ hợp cho một số mô hình khu vực trong dự báo và dự tính các hiện tượng thời tiết, khí hậu cực đoan
|
PGS.TS. Ngô Đức Thành, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
2011-2013
|
III
|
Nhiệm vụ thuộc đề án "Phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020"
|
|
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng endo-xylanase để sản xuất arabinoxylan từ cám gạo làm thực phẩm chức năng
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
2011-2013
|
2
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ màng sinh học (biofilm) trong xử lý nước thải giàu N,P
(Bộ Công Thương)
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
2012-2014
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị điện di mao quản hai kên loại xách tay phục vụ đánh giá nhanh chất lượng nước tại hiện trường
(Bộ Công thương)
|
TS. Dương Hồng Anh, Trường ĐHKHTN
|
2014-2015
|
4
|
Hệ thống đào tạo điện tử (E-learning) hướng nghiệp phục vụ người khiếm thị - Xây dựng bài giảng sử dụng tin học văn phòng
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TS. Nguyễn Việt Anh, Trường ĐHCN
|
2013-2014
|
5
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm vi khuẩn ứng dụng trong công nghiệp sản xuất sữa chua
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
2013-2014
|
6
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học nâng cao chất lượng thức ăn cho chăn nuôi bò sữa
|
NCS. Lê Thị Hoàng Yến, Viện VSV&CNSH
|
2014-2016
|
7
|
Dự án sản xuất thử nghiệm "Hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm bổ sung đa enzyme bằng công nghệ sinh học"
|
TS. Đào Thị Lương, Viện VSV&CNSH
|
2013-2014
|
8
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất enzyme Nattokinnase tái tổ hợp ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
|
TS. Ngô Thị Tường Châu, Trường ĐHKHTN
|
2015-2017
|
9
|
Sản xuất thực phẩm chức năng arabinoxylan từ cám gạo
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh, Trường ĐHKHTN
|
2016-2018
|
10
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số chế phẩm probiotic từ một số loài Lactobacillus sp. và Bacillus sp. ứng dụng nhằm nâng cao sức khỏe sinh sản cho phụ nữ
|
PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà, Trường ĐHKHTN
|
2019-2020
|
IV
|
Nhiệm vụ thuộc đề án "Phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025"
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất thử nghiệm "Hoàn thiện quy trình công nghệ đồng dung môi, sản xuất đi-ê-zen sinh học từ dầu thực vật và mỡ động vật
|
GS.TS. Lưu Văn BôiTrường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
2014-2015
|
V
|
Đề tài Nghị định thư
|
|
|
1
|
Đổi mới công tác xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế (nghiên cứu kinh nghiệm VN và liên bang Nga)
|
Trường ĐHKHXH&NV; Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học Liên bang Nga
|
2010-2013
|
2
|
Nghiên cứu kích thích plasmon bề mặt của cấu trúc nanophotonic kim loại
|
PGS.TS. Nguyễn Thế Bình, Trường ĐHKHTN; Khoa Vật lý, Đại học tổng hợp Matxcova, LB Nga
|
2010-2011
|
3
|
Tăng cường năng lực nghiên cứu, đào tạo về viễn thám và Hệ thông tin địa lý trong việc nghiên cứu, quản lý tai biến lũ lụt, lũ quét và trượt lở đất. Nghiên cứu điển hình tại tỉnh Vĩnh Phúc và Bắc Cạn
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch, Trường ĐHKHTNT; Khoa Kỹ thuật công trình, Đại học Kỹ thuật Rookee, Ấn Độ
Học Viện Viễn thám Ấn Độ (IIRS)
|
2010-2011
|
4
|
Nghiên cứu động thái và cố định kim loại nặng có độc tính cao (Cd và Pb) trong đất ô nhiễm bằng những hợp chất hấp phụ tự nhiên
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hải, Trường ĐHKHTN; Viện Thủy lợi và cải tạo đất, LB Nga
|
2010-2011
|
5
|
Nghiên cứu sản xuất kitin và kitosan oligome dùng trong sản xuất rau an toàn
|
PGS.TS. Dương Văn Hợp, Viện VSV&CNSH; Trường Đại học Liege – Phòng sinh học phân tử và công nghệ sinh học thực vật
|
2010-2011
|
6
|
Nghiên cứu tổng hợp pichromene và homoharringtonine làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị bệnh ung thư máu
|
GS.TSKH. Lưu Văn Bôi, Trường ĐHKHTN; Trường Đại học Renes 1, Pháp
|
2011-2012
|
7
|
Nghiên cứu biến động sử dụng đất dưới tác động của hoạt động kinh tế - xã hội của biến đổi khí hậu toàn cầu (nghiên cứu trường hợp tại đồng bằng sông Hồng và vùng núi Tây Bắc)
|
Trường ĐHKHTN; Trường Đại học Tự do Brussels
|
2010-2012
|
8
|
Viện Công nghệ và quản lý môi trường, Đại học Witten/Herdecke, CHLB Đức
|
Trường ĐHKHTN; Viện Công nghệ và quản lý môi trường, Đại học Witten/Herdecke, CHLB Đức
|
2011-2012
|
9
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý thân thiện với môi trường trên cơ sở hệ thống bãi lọc trồng cây và khảo sát khả năng ứng dụng vào xử lý nước thải ngành chế biến thủy sản tại Việt Nam
|
PGS.TS. Lê Tuấn Anh, Trung tâm NC TN&MT; Trường Đại học Barcelona, Tây Ban Nha
|
2011-2013
|
10
|
Hợp tác nghiên cứu về truyền thông hợp tác liên lớp trong mạng không dây tương lai dựa trên kỹ thuật mã mạng
|
Trường ĐHCN; Trường SUPELEC, Cộng hòa Pháp
|
2012-2013
|
11
|
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm pin mặt trời hữu cơ cấu trúc đa lớp và tổ hợp (OPV)
|
Trường ĐHCN; Đại học Quốc gia FORMOSA, Đài Loan
|
2013-2014
|
12
|
Phát triển mô hình số tích hợp cho Biển Đông Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Thọ Sáo, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
|
2014-2016
|
13
|
Nghiên cứu kinh nghiệm về tổ chức và hoạt động chuyển giao công nghệ của Australia, đề xuất mô hình tổ chức và hoạt động chuyển giao công nghệ phù hợp cho Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
TS. Trần Văn Hải, Trường ĐHKHXH&NV
|
2014-2015
|
14
|
Nghiên cứu định lượng nhanh một số hoạt chất trong thuốc bằng phương pháp phổ kế hồng ngoại gần và trung bình
|
TS. Bùi Xuân Thành, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
|
2014-2015
|
15
|
Nghiên cứu ứng dụng kĩ thuật mô hình hóa trong công nghệ xử lý yếm khí nước thải giàu hữu cơ vào thực tiễn Việt Nam
NĐT.31.JPA/17
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà, Trường ĐHKHTN
|
2017-2020
|
VI
|
Đề tài thuộc các chương trình
|
|
|
1
|
Nghiên cứu kịch bản về các hiện tượng thời tiết cực đoạn trung hạn (2015-2030) cho khu vực Việt Nam - Biển Đông sử dụng kịch bản biến đổi khí hậu trong chương trình Kakushin
BĐKH-01 (Chương trình biến đổi khí hậu - Bộ TNMT)
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Dư, Trường ĐHKHTN
|
2012-2014
|
2
|
Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế-xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở Miền Trung trong bối cnh biến đổi khí hậu và khai thác các công trình thủy điện, thủy lợi. BĐKH-19 (Chương trình biến đổi khí hậu - Bộ TNMT)
|
PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
3
|
Lượng giá kinh tế do biến đổi khí hậu đối với thủy sản miền Bắc và đề xuất giải pháp giảm thiểu thiệt hại do biến đổi khí hậu
BĐKH-25 (Chương trình biến đổi khí hậu - Bộ TNMT)
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh, Trường ĐHKT
|
2013-2015
|
4
|
Nghiên cứu tình trạng methyl hóa của một số gen và ứng dụng trong chẩn đoán ung thư vú, ung thư tiền liệt tuyến
KC.04.05/11-15
|
PGS.TS. Nguyễn THị Thương Lan, Trường ĐHKHTN
|
2011-2014
|
5
|
Xây dựng qui trình công nghệ dự báo quỹ đạo và cường độ bão trên khu vực Tây bắc Thái Bình dương và biển đông hạn 5 ngày.
KC.08.01/11-15
|
GS.TS. Trần Tân Tiến, Trường ĐHKHTN
|
2011-2014
|
6
|
Nghiên cứu xử lý hiệu quả hơi thủy ngân tại các lò đốt rác, cơ sở xử lý, tái chế các loại bóng đèn huỳnh quang, đèn cao áp có chứa thủy ngân bằng các vật liệu biến tính có dung lượng hấp thụ cao.
KC.08.15/11-15
|
PGS.TS. Trần Hồng Côn, Trường ĐHKHTN
|
2012-2014
|
7
|
Nghiên cứu chế tạo chế phẩm probiotic dạng bào tử Bacillus subtilis tái tổ hợp để phòng virus gây bệnh đốm trắng ở tôm.
KC.04.09/11-15
|
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa, Trường ĐHKHTN
|
2012-2015
|
8
|
Nghiên cứu phát hiện các bệnh đột biến gen ty thể ở người Việt Nam bằng các kỹ thuật sinh học phân tử. KC.04.10/11-15
|
PGS.TS. Trịnh Hồng Thái, Trường ĐHKHTN
|
2012-2015
|
9
|
Luận cứ khoa học cho hoạch định không gian phát triển kinh tế với sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường đới bờ biển Đà Nẵng-Khánh Hòa. KC09.12/11-15
|
GS.TS. Nguyễn Cao Huần, Trường ĐHKHTN
|
2012-2015
|
10
|
Nghiên cứu lịch sử tiến hóa châu thổ ngầm sông MeKong trong Holocen phục vụ phát triển bền vững. KC.09.13/11-15
|
TS. Đinh Xuân Thành, Trường ĐHKHTN
|
2012-2015
|
11
|
Nghiên cứu kiến tạo – địa động lực, cơ chế hình thành và phát triển các bể Kainozoi Phú Khánh, Nam Côn Sơn, Tư Chính – Vũng Mây dưới ảnh hưởng của tách giãn biển Đông và bối cảnh kiến tạo - địa động lực các vùng kế cận, phục vụ điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản, dầu khí
KC.09.20/11-15
|
PGS.TS. Chu Văn Ngợi, Trường ĐHKHTN
|
2013-2015
|
12
|
Nghiên cứu các giải pháp pháp lý nhằm đấu tranh bảo vệ chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông
KC.09.01/11-15
|
GS.TS. Nguyễn Bá Diến, Khoa luật
|
2012-2013
|
13
|
Nghiên cứu, dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lại đây ở Tây Nguyên.
TN3/T20 (Đề tài chương trình Tây Nguyên-Viện KH&CN VN)
|
PGS.TS. Vũ Văn Tích, Trường ĐHKHTN
|
2012-2015
|
14
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tăng cường liên kết vùng của Tây Nguyên với Duyên Hải Nam Trung bộ trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai.
TN3/T19 (Đề tài chương trình Tây Nguyên-Viện KH&CN VN)
|
PGS.TS. Đặng Văn Bào, Trường ĐHKHTN
|
2012-2015
|
15
|
Nghiên cứu, dđánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên (Đề tài chương trình Tây Nguyên-Viện KH&CN VN)
|
GS.TS. Trương Quang Hải, Viện Việt Nam học &KHPT
|
2012-2015
|
16
|
Đô thị hóa và quản lý quá trình đô thị hóa trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên
TN3/X15 (Đề tài chương trình Tây Nguyên-Viện KH&CN Việt Nam)
|
PGS.TS. Hoàng Bá Thịnh, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
17
|
Vấn đề phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên
TN3/X07 (Đề tài chương trình Tây Nguyên-Viện KH&CN Việt Nam)
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Thanh, Trường ĐHKHXH&NV
|
2012-2014
|
18
|
Cộng đồng kinh tế ASEAN trong bối cảnh mới của thế giới và sự tham gia của Việt Nam
KX.01.11/11-15
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn, Trường ĐHKT
|
2013-2014
|
19
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng gia đình Việt Nam đến năm 2020
KX.03.01/11-15
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
2012-2014
|
20
|
Tác động của tiếp biến và hội nhập văn hóa đến phát triển ở Việt Nam hiện nay
KX.03.04/11-15
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Kim, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2015
|
21
|
Phát huy nguồn nhân lực nữ trí thức trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nước và hội nhập quốc tế
KX.03.07/11-15
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh, Viện VNH&KHPT
|
2013-2015
|
22
|
Vai trò của vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước
KX.03.09/11-15
|
PGS.TS. Nguyễn Hồi Loan, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2015
|
23
|
Văn hóa truyền thông đại chúng ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và toàn cầu hóa
KX.03.18/11-15
|
PGS.TS. Đặng Thị Thu Hương
|
2014-2015
|
24
|
Định hướng hoàn thiện chính sách an sinh xã hội và phúc lợi xã hội ở nước ta trong điều kiện mới
KX.04.17/11-15
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
2012-2015
|
25
|
Tôn giáo trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và vấn đề nhà nước thế tục ở Việt Nam
KX.04.19/11-15
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
2012-2015
|
26
|
Nghiên cứu phân tích hệ thống khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam trong xu thế hội nhập khoa học
KX.06.06/11-15
|
TS. Đào Thanh Trường, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2015
|
27
|
Minh triết Hồ Chí Minh
|
GS.TS. Hoàng Chí Bảo, Viện VNH&KHPT
|
2012-2014
|
28
|
Nghiên cứu tác động xu hướng biến đổi phật giáo và tín ngưỡng dân gian đến đời sống chính trị tại Hà Nội
01X-11/01-2012-2
|
PGS.TS. Nguyễn Thúy Vân, Trường ĐHKHXH&NV
|
2012-2014
|
29
|
Biến đổi cơ cấu, chất lượng dân số trong quá trình đô thị hóa tại Hà Nội
01X-10/06-2012-2
|
PGS.TS. Hoàng Bá Thịnh, Trường ĐHKHXH&NV
|
2012-2014
|
30
|
Xây dựng khung phân tích chuẩn đoán tăng cường mang tính bao hàm nhằm góp phần củng cố luận cứ khoa học cho các kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Thành, Trường ĐHKT
|
2012-2014
|
31
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý chuỗi cung ứng xanh hướng tới tăng trưởng xanh
|
PGS.TS. Vũ Anh Dũng, Trường ĐHKT
|
2012-2014
|
32
|
Luận cứ khoa học của việc nâng cao hiệu quả đầu tư tài chính cho giáo dục Đại học Việt Nam giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn 2030
|
PGS.TS. Phùng Xuân Nhạ, Trường ĐHKT
|
2013-2015
|
33
|
Khoa học lãnh đạo, quản lý và sự vận dụng vào Việt Nam giai đoạn hiện nay
|
PGS.TS. Đỗ Minh Cương, Trường ĐHKT
|
2013-2015
|
34
|
Nghiên cứu chỉ số nhân trắc học của người Việt Nam theo vùng sinh thái
|
PGS.TS. Mai Văn Hưng, Trường ĐHGD
|
2012-2014
|
35
|
Đánh giá hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe tinh thần dựa vào trường học ở một số trường tiểu học
|
TS. Đặng Hoàng Minh, Trường ĐHGD
|
2012-2014
|
36
|
Cơ chế quyền lực nhà nước với định hướng sửa đổi Hiến pháp đáp ứng yêu cầu dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
|
GS.TSKH. Đào Trí Úc, Khoa Luật
|
2011-2014
|
37
|
Những vấn đề cơ bản về hợp đồng hành chính trong quản lý Nhà nước
|
TS. Võ Trí Hảo, Khoa Luật
|
2012-2014
|
38
|
Đánh giá tiềm năng di truyền một số nguồn gen vi khuẩn và xạ khuẩn của Việt Nam
|
TS. Nguyễn Quỳnh Uyển, Viện VSV&CNSH
|
2011-2014
|
39
|
Nghiên cứu đa dạng sinh học của các loài vi khuẩn Bacillus sensu lato ở Việt Nam và hoạt tính kháng sinh tiêu diệt các dòng vi khuẩn siêu kháng thuốc
|
TS. Trịnh Thành Trung, Viện VSV&CNSH
|
2013-2015
|
40
|
Tìm kiếm các chất có hoạt tính sinh học mới từ xạ khuẩn phân lập được ở Việt Nam bằng phương pháp sàng lọc hiệu năng cao dựa trên thư viện hồ sơ sắc ký
|
TS. Nguyễn Kim Nữ Thảo, Viện VSV&CNSH
|
2014-2017
|
41
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền - áp dụng cho cửa Tam Quan, Bình Định
|
PGS.TS. Đỗ Minh Đức, Trường ĐHKHTN
|
2012-2014
|
42
|
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu liên nghành phục vụ phát triển bền vững Tây Bắc
Chương trình Tây Bắc
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Vượng, Trường ĐHKHTN
|
2013-2015
|
43
|
Nghiên cứu đánh giá tổng thể tiềm năng các bồn địa nhiệt vùng Tây Bắc
Chương trình Tây Bắc - KHCN-TB.01T/13-18
|
PGS.TS. Đặng Mai, Trường ĐHKHTN
|
2014-2017
|
44
|
Nghiên cứu đánh giá xu hướng tín ngưỡng của cộng đồng các dân tộc Mông, Dao theo đạo Tin Lành và một số hiện tượng tôn giáo mới vùng Tây Bắc
Chương trình Tây Bắc - KHCN-TB.13X/13-18
|
PGS.TS. Nguyễn Quang Hưng, Trường ĐHKHXH&NV
|
2014-2016
|
45
|
Nghiên cứu rà soát, đánh giá kết quả, tác động và đề xuất giải pháp triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định số 79/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Chương trình Tây Bắc - KHCN-TB.02X/13-18
|
GS.TS. Nguyễn Văn Khánh, Trường ĐHKHXH&NV
|
2014-2016
|
46
|
Nghiên cứu phát triển (theo hướng GACP) và bào chế một số chế phẩm từ dược liệu Ô đầu, Ý dĩ, Tam thất, Đan sâm ở vùng Tây Bắc
Chương trình Tây Bắc - KHCN-TB.05C/13-18
|
PGS. TS Nguyễn Thanh Hải,
Khoa Y Dược
|
2014-2017
|
47
|
Nghiên cứu rà soát và đánh giá sự phù hợp, hiệu lực thực thi của các Chương trình Mục tiêu quốc gia thực hiện tại vùng Tây Bắc giai đoạn 2011-2015
Chương trình Tây Bắc - KHCN-TB.03X/13-18
|
TS. Vũ Quốc Việt, Trường ĐHKT
|
2013-2015
|
48
|
Nghiên cứu nhu cầu và đề xuất giải pháp phát triển nhân lực lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công vùng Tây Bắc giai đoạn từ nay đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030.
Chương trình Tây Bắc - KHCN-TB.05X/13-18
|
PGS.TS. Lê Quân, TT dự báo và phát triển nguồn nhân lực
|
2013-2015
|
49
|
Điều tra, đánh giá tích hợp và dự báo biến động điều kiện tự nhiên, tài nguyên, môi trường và tai biến thiên nhiên biển tử Thanh Hóa đến Bình Thuận phục vụ phát triển kinh tế biển
Đề án 47
|
GS.TS. Mai Trọng Nhuận, Trường ĐHKHTN
|
2012-2015
|
50
|
Thiết kế và chế tạo trạm thu di động thông tin vệ tinh dựa trên sensơ từ trường độ nhạy cao ứng dụng trên tàu biển
Chương trình Vũ trụ
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Đức, Trường ĐHCN
|
2013-2015
|
51
|
Ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1A phục vụ công tác bảo tồn di sản văn hóa và di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại Thành phố Huế (di sản văn hóa) và Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng (di sản thiên nhiên)
VT/UD-03/14-15
|
PGS.TS. Phạm Văn Cự, Trường ĐHKHTN
|
2014-2015
|
52
|
Cơ sở khoa học cho việc đề xuất hệ thống giải pháp thực hiện đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết số 29-NQ/TW và Nghị quyết số 44-NQ/CP
Chương trình Khoa học Giáo dục: KHGD/16-20. ĐT.005
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Sơn, ĐHQGHN
|
10/2017-10/2019
|
53
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn , đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo tiến sĩ thong qua mô hình nhóm nghiên cứu ở Việt Nam
Chương trình Khoa học Giáo dục: KHGD/16-20.ĐT.032
|
GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức, Trường ĐHCN
|
2018-2020
|
54
|
Nghiên cứu mô hình đại học tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam giai đoạn 2018-2025, tầm nhìn 2030.
Chương trình Khoa học Giáo dục: KHGD/16-20.ĐT.006
|
GS.TSKH. Đào Trọng Thi, Trường ĐHGD
|
2017-2020
|
55
|
Xây dựng bộ chỉ số phát triển sinh lý, tâm lý của trẻ em mầm non và học sinh tiểu học phục vụ yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo Việt Nam
Chương trình Khoa học Giáo dục: KHGD/16-20.ĐT.027
|
GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trường ĐHGD
|
2018-2020
|
56
|
Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục Việt Nam
Chương trình Khoa học Giáo dục
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Đức, Trường ĐHCN
|
2018-2020
|
57
|
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống đánh giá, quản lý rủi ro và hỗ trợ xử lý sự cố an toàn thông tin trong chính phủ điện tử
Chương trình KC.01/16-20
|
TS. Nguyễn Ngọc Hóa, Trường ĐHCN
|
2019-2020
|
58
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị phát hiện, phòng chống xâm nhập mạng máy tính phục vụ phát triển Chính phủ điện tử
Chương trình KC.01/16-20
|
PGS.TS. Nguyễn Hải Châu, Trường ĐHCN
|
2019-2020
|
59
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo vi mạch bảo mật dữ liệu ứng dụng trong IoT và phát triển thiết bị ứng dụng
Chương trình KC.01/16-20
|
PGS.TS. Trần Xuân Tú, Trường ĐHCN
|
2019-2020
|
60
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình công nghệ khả thi quy mô pilot để xử lý bùn thải công nghiệp giàu kim loại nặng theo hướng tận thu tài nguyên, tiết kiệm năng lượng
KC.08.18/16-20
|
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải, Trường ĐHKHTN
|
2017-2020
|
61
|
Lựa chọn, phát triển và ứng dụng hệ thống mô hình tích hợp dự báo môi trường biển quy mô khu vực
KC.09.14/16-20
|
GS.TS. Đinh Văn Ưu, Trường ĐHKHTN
|
2017-2020
|
62
|
Luận cứ khoa học cho việc thiết lập và giải pháp quản lý hành lang bảo vệ bờ biển Việt Nam
KC.09.17/16-20
|
PGS.TS. Đặng Văn Bào, Trường ĐHKHTN
|
2017-2020
|
63
|
Dự báo sự hình thành, phát triển, di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông và ảnh hưởng đến sóng và thời tiết các khu vực biển Việt Nam hạn 03 ngày
KC.09.12/16-20
|
GS.TS. Trần Tân Tiến, Trường ĐHKHTN
|
2017-2020
|
64
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo số lượng và vùng hoạt động của báo trên Biển Đông hạn 3-6 tháng phục vụ hoạt động kinh tế biển và an ninh quốc phòng
KC.09.15/16-20
|
PGS.TS. Trần Quang Đức, Trường ĐHKHTN
|
2017-2020
|
65
|
Nghiên cứu đặc điểm kiến tạo Pliocen - đệ tứ khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông và kế cận làm tiền đề tìm kiếm khoáng sản rắn
KC.09.32/16-20
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Vượng, Trường ĐHKHTN
|
2017-2020
|
66
|
Luận cứ khoa học về tổ chức không gian, xác lập mô hình và đề xuất giải pháp phát triển du lịch bền vững khu vực ven biển và biển đảo Việt Nam
KC.09.09/16-20
|
GS.TS. Trương Quang Hải, Viện Việt Nam học &KHPT
|
2017-2020
|
67
|
Nghiên cứu phát triển chuỗi sản phẩm có giá trị gia tăng cao từ mỡ cá tra và cá basa, nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề nuôi và chế biến cá da trơn ở một số tỉnh miền Tây Nam Bộ
Chương trình Tây Nam Bộ: TNB.ĐT/14-19/C22
|
GS.TSKH. Lưu Văn Bôi, Trường ĐHKHTN
|
2018-2020
|