ĐÀO TẠO
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO
Số liệu thống kê về công tác đào tạo

(tính đến ngày 31/7/2022)

Quy mô đào tạo của ĐHQGHN

STT

Phương thức đào tạo

Nghiên cứu sinh

Học viên cao học

Sinh viên

1

Chính quy

926

3.798

41.338

2

Vừa học vừa làm

 

 

3.886

 

a/ Hệ VHVL

-

-

3.206

 

b/ Văn bằng 2

-

-

680

Tổng hợp kết quả tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2021

STT

Đơn vị

Chỉ tiêu

Trúng tuyển

Nhập học

Tổng

Đợt 1

Đợt 2

Cả năm

Đợt 1

Đợt 2

Cả năm

Nước ngoài

1

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

250

66

136

202

56

127

183

 

2

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

350

128

223

351

106

187

293

3

3

Trường ĐH Ngoại ngữ

218

56

164

220

54

157

211

1

4

Trường ĐH Công nghệ

127

49

83

132

47

78

125

 

5

Trường ĐH Kinh tế

356

208

260

468

202

230

432

 

6

Trường ĐH Giáo dục

890

423

476

899

419

431

850

 

7

Trường ĐH Việt Nhật

120

7

80

87

7

59

66

2

8

Trường ĐH Y Dược

120

35

62

97

34

54

88

 

9

Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật)

250

70

184

254

68

178

246

 

10

Khoa Các khoa học liên ngành

74

14

69

83

13

65

78

 

11

Trường Quản trị và Kinh doanh

100

39

32

71

38

27

65

 

12

Trường Quốc tế

50

 

26

26

 

26

26

 

13

Viện Quốc tế Pháp ngữ

50

 

6

6

 

6

6

 

 

TỔNG CỘNG

2.955

1.095

1.801

2.896

1.044

1.625

2.669

6

Bảng tổng hợp kết quả tuyển sinh trình độ tiến sĩ năm 2021

STT

Đơn vị

Chỉ tiêu

Trúng tuyển

Nhập học

Tổng

Đợt 1

Đợt 2

Cả năm

Đợt 1

Đợt 2

Cả năm

Nước ngoài

1

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

43

18

20

38

17

20

37

 

2

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

66

23

44

67

22

44

66

4

3

Trường ĐH Ngoại ngữ

15

3

3

6

3

3

6

 

4

Trường ĐH Công nghệ

15

4

11

15

4

11

15

 

5

Trường ĐH Kinh tế

30

11

19

30

11

19

30

 

6

Trường ĐH Giáo dục

30

9

15

24

9

15

24

 

7

Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật)

12

4

2

6

4

2

6

 

8

Khoa Các khoa học liên ngành

5

3

1

4

3

1

4

 

9

Trường Quản trị và Kinh doanh

5

 

5

5

 

5

5

 

10

Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển

3

1

1

2

1

1

2

 

11

Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học

2

1

 

1

1

 

1

 

12

Viện Công nghệ thông tin

2

 

 

 

 

 

 

 

13

Viện Trần Nhân Tông

5

2

 

2

2

 

2

 

14

Viện Tài nguyên và Môi trường

3

 

3

3

 

3

3

 

 

TỔNG CỘNG

236

79

124

203

77

124

201

4

Thống kê các chương trình mở mới và điều chỉnh từ tháng 8/2021 đến hết tháng 8/2022

TT

Đơn vị

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

SL

Tên ngành

SL

Tên ngành

SL

Tên ngành

1

Trường ĐH Y Dược

 

 

01

1. Ngoại khoa: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2360/QĐ-ĐHQGHN ngày 12/8/2021

 

 

2

Khoa Các khoa học liên ngành

02

1. Quản lí giải trí và sự kiện: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 518/QĐ-ĐHQGHN ngày 3/3/2022

2. Quản trị đô thị thông minh và bền vững: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1131/QĐ-ĐHQGHN ngày 6/4/2022

 

 

 

 

3

Trường ĐH Công nghệ

01

1. Trí tuệ nhân tạo: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1087/QĐ-ĐHQGHN ngày 4/4/2022

01

1. Kĩ thuật xây dựng: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 596/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/3/2022

01

1. Kĩ thuật xây dựng: Ban hành CTĐT và giao nhiệm vụ đào tạo: 606/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/3/2022

4

Trường ĐH Việt Nhật

02

1. Kĩ thuật xây dựng (CLC theo đặc thù đơn vị): Giao nhiệm vụ đào tạo: 1878/QĐ-ĐHQGHN ngày 7/6/2022

2. Nông nghiệp thông minh và bền vững (CLC theo đặc thù đơn vị): Giao nhiệm vụ đào tạo: 1879/QĐ-ĐHQGHN ngày 7/6/2022

 

 

 

 

5

Trường Quốc tế

03

03 CTĐT trình độ đại học kết hợp thạc sĩ

1. Công nghệ thông tin ứng dụng: Phê duyệt Đề án: 1949/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1308/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022

2. Kĩ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics: Phê duyệt Đề án: 1948/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1314/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022

3. Công nghệ tài chính và kinh doanh số: Phê duyệt Đề án: 1950/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1318/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022

 

 

01

1. Tin học và Kĩ thuật máy tính: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1711/QĐ-ĐHQGHN ngày 20/5/2022

6

Trường ĐH Ngoại ngữ

 

 

03

1. Ngôn ngữ học ứng dụng (Tiếng Anh) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2258/QĐ-ĐHQGHN ngày 5/7/2022

2. Ngôn ngữ học ứng dụng tiếng Anh (dành cho đối tượng cử nhân tích lũy tối thiểu 150 TC) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2774/QĐ- ĐHQGHN ngày 19/8/2022

3. Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh (dành cho đối tượng cử nhân tích lũy tối thiểu 150 TC) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2775/QĐ-ĐHQGHN ngày 19/8/2022

 

 

7

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

01

1. Khoa học máy tính và thông tin: Điều chỉnh tên ngành: 2160/QĐ-ĐHQGHN ngày 27/6/2022

 

 

 

 

8

Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật)

 

 

08

1. Luật hiến pháp và Luật hành chính

2. Luật dân sự và tố tụng dân sự

3. Luật hình sự và tố tụng hình sự

4. Lí luận và lịch sử NN và pháp luật

5. Luật kinh tế

6. Luật quốc tế

7. Pháp luật về quyền con người

8. Quản trị NN và phòng, chống tham nhũng

QĐ điều chỉnh CTĐT: 2875/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/8/2022

 

 

Tổng

09

- Mở mới:

+ Chuẩn: 03

+ CLC theo đặc thù đơn vị: 02

+ 03 Đề án

- Điều chỉnh: 01

13

- Mở mới: 05

- Điều chỉnh: 08

02

- Mở mới: 02

Quy mô đào tạo và số SV tốt nghiệp các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế năm học 2021-2022

Tên đơn vị

CLC

Tài năng

Tiên tiến

CQT

CLC TT23/CLC đặc thù